HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) là một kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Trung cho người được ngoài do Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh kiểm soát. HSK là tiêu chuẩn để đánh giá trình độ tiếng Trung cho những người không sử dụng tiếng Trung như ngôn ngữ mẹ đẻ.
HSK 3 là kỳ thi trung cấp trong thang 6 cấp của chứng chỉ tiếng Trung HSK.
HSK 3 Cần bao nhiêu từ vựng
Để thi được chứng chỉ hsk 3 các bạn cần học khoảng 600 từ vựng.
Học xong cuốn nào thì thi được HSK 3
Đối với Hán ngữ: Học xong cuốn 3
Đối với Boya: Học xong cuốn sơ cấp 2
Cấu trúc đề thi HSK 3
Cầu trúc đề thi phần nghe HSK 3
Nội dung kiểm tra | Số câu hỏi | Mô tả | Thời gian thi (phút) | |
Phần Nghe
|
Phần 1 | 10 | Mỗi câu được nghe 2 lần tương ứng với một đoạn hội thoại. Thí sinh chọn hình ảnh tương ứng trên đề thi theo những gì nghe được. |
35
|
Phần 2 | 10 | Nghe mỗi câu hỏi 2 lần. Trong đề thi sẽ có các câu, người đầu tiên đọc hội thoại, người thứ hai đọc 1 câu liên quan đến nội dung bài. Thí sinh sẽ chọn xem người đó nói đúng hay sai. | ||
Phần 3 | 10 | Mỗi câu nghe 2 lần tương ứng với đoạn hội thoại giữa hai người, người thứ ba đặt câu hỏi dựa trên đoạn đối thoại. Có 3 phương án trên tờ giấy thi, thí sinh chọn câu trả lời dựa trên những gì nghe được. | ||
Phần 4 | 10 | Mỗi câu nghe 2 lần tương ứng với đoạn hội thoại giữa hai người, người thứ ba đặt câu hỏi dựa trên đoạn hội thoại Có 3 phương án trên bài thi, thí sinh chọn câu trả lời dựa trên những gì nghe được. | ||
Phần Đọc
|
Phần 1 | 10 | Phần này có 20 câu, thí sinh phải chọn hai câu có nội dung liên quan ,đối ứng với nhau để tạo thành một câu hoàn chỉnh về mặt ngữ nghĩa, ngữ cảnh và logic |
25
|
Phần 2 | 10 | Đối với mỗi câu hỏi, có một hoặc hai câu được cung cấp, trong câu có một khoảng trống, thí sinh nên chọn từ trong các phương án cho sẵn và điền vào chỗ trống. | ||
Phần 3 | 10 | Đưa ra 10 đoạn văn bản ngắn, mỗi đoạn văn có một câu hỏi, thí sinh nên chọn câu trả lời từ 3 phương án. | ||
Phần Viết
|
Phần 1 | 5 | Một số từ được cung cấp cho mỗi câu hỏi và thí sinh được yêu cầu viết một câu với những từ này. |
15
|
Phần 2 | 5 | Đối với mỗi câu hỏi, một câu có dấu cách được cung cấp và thí sinh được yêu cầu viết đúng chữ Hán vào dấu cách. | ||
Điền vào phiếu trả lời | 10 | |||
Tổng | 80 | Khoảng 85 |